1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức tiến hành trong việc đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp.
2. Phạm vi áp dụng:
- Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp;
- Sở LĐTBXH, phòng Dạy nghề
3. Tài liệu viện dẫn:
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
4. Thuật ngữ, kí hiệu
- LĐTBXH: Lao động – Thương binh và Xã hội
- GDNN: giáo dục nghề nghiệp
- TC: trung cấp
- DN: dạy nghề
5. Nội dung quy trình
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||
|
Cơ sở GDNN và cơ sở hoạt động GDNN đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN phải thực hiện đăng ký bổ sung hoạt động GDNN trong các trường hợp sau đây: 1. Tăng quy mô tuyển sinh của từng ngành, nghề đào tạo vượt từ 10% trở lên so với quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN. 2. Bổ sung ngành, nghề đào tạo (mở ngành, nghề đào tạo mới). 3. Bổ sung hoặc thay đổi trình độ đào tạo hoặc điều chỉnh quy mô tuyển sinh giữa các trình độ đào tạo và giữa các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề. 4. Chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có liên quan đến nội dung ghi trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN. 5. Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo. 6. Thành lập phân hiệu mới có tổ chức hoạt động đào tạo. 7. Mở thêm địa điểm đào tạo mới hoặc liên kết với các tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động đào tạo ngoài trụ sở chính hoặc phân hiệu. 8. Đổi tên cơ sở GDNN, cơ sở hoạt động GDNN. 9. Thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh đối với các ngành, nghề đào tạo đã được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.2.1 |
* Các trường hợp 1, 2, 3 và 4 quy định tại Mục 5.1 hồ sơ gồm: |
|
|
||
|
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo mẫu phụ lục IV Nghị định 143/2016/NĐ-CP; |
x |
|
||
|
- Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo mẫu phụ lục VI Nghị định 143/2016/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ chứng minh. |
x |
|
||
5.2.2 |
* Các trường hợp 5, 6, 7 quy định tại Mục 5.1 đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN, doanh nghiệp trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với nơi đặt trụ sở chính của cơ sở, hồ sơ gồm: |
|
|
||
|
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo mẫu phụ lục IV Nghị định 143/2016/NĐ-CP; |
x |
|
||
|
- Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo mẫu phụ lục VI Nghị định 143/2016/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ chứng minh. |
x |
|
||
|
- Văn bản của người có thẩm quyền về việc chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo khác đối trường hợp 5 |
x |
|
||
|
- Văn bản của người có thẩm quyền về việc thành lập phân hiệu mới đối với trường hợp 6 |
x |
|
||
5.2.3 |
* Các trường hợp 5, 6, 7 quy định tại Mục 5.1 đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN, doanh nghiệp ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với nơi đặt trụ sở chính của cơ sở, hồ sơ gồm: |
|
|
||
|
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động GDNN theo mẫu phụ lục IV Nghị định 143/2016/NĐ-CP; |
x |
|
||
|
- Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động GDNN theo mẫu phụ lục VI Nghị định 143/2016/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ chứng minh. |
x |
|
||
|
- Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc công nhận người đứng đầu trường trung cấp, trung tâm GDNN và doanh nghiệp. - Văn bản của người có thẩm quyền về việc chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu, địa điểm đào tạo khác đối với trường hợp 5; văn bản của người có thẩm quyền về việc thành lập phân hiệu mới đối với trường hợp 6. |
|
x |
||
5.2.4 |
* Đối với trường hợp 8 quy định tại mục 5.1 hồ sơ gồm |
|
|
||
|
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động GDNN theo mẫu phụ lục IV Nghị định 143/2016/NĐ-CP |
x |
|
||
|
- Quyết định đổi tên cơ sở GDNN, cơ sở hoạt động GDNN |
|
x |
||
5.2.5 |
* Đối với trường hợp 9 quy định tại mục 5.1 hồ sơ gồm |
|
|
||
|
- Văn bản đề nghị thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh đối với các ngành, nghề đã được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, trong đó làm rõ phương án bảo đảm quyền lợi của giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; phương án giải quyết tài sản của cơ sở giáo dục nghề nghiệp, thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định và lộ trình thực hiện. |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 hồ sơ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH (tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả) |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|
|
|
|
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình giải quyết công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Trường trung cấp, trung tâm GDNN, doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5.2 tại bộ phận Một cửa sở LĐTBXH |
Trường TC, TT GDNN, doanh nghiệp |
|
|
|
B2 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp; Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại. Sau đó chuyển hồ sơ đầy đủ cho phòng DN. |
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH |
0,5 ngày |
|
|
B3 |
Phòng DN thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký bổ sung hoạt động GDNN trình độ sơ cấp (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc dự thảo công văn trả lời (nếu hồ sơ không hợp lệ) trình Phó Giám đốc sở phụ trách |
Phòng DN |
6 ngày |
|
|
B4 |
Phó Giám đốc sở ký văn bản đăng ký bổ sung hoạt động GDNN trình độ sơ cấp hoặc công văn trả lời, sau đó chuyển lại cho phòng DN |
Giám đốc Phó Giám đốc |
2 ngày |
|
|
B5 |
Phòng DN lưu trữ hồ sơ, chuyển công văn đăng ký bổ sung hoạt động GDNN trình độ sơ cấp hoặc công văn trả lời cho bộ phận một cửa vào số, đóng dấu
|
Phòng DN |
0,5 ngày |
|
|
B6 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho trường trung cấp, trung tâm GDNN, doanh nghiệp |
Bộ phận một cửa Sở |
|
|
6. Biểu mẫu:
- BM-GDNN.03.01.Mẫu văn bản đăng ký bổ sung hoạt động GDNN.
- BM-GDNN.03.02.Mẫu báo cáo đăng ký bổ sung hoạt động GDNN.
7. Hồ sơ
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ lục IV, Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 10/4/2016); |
Lâu dài |
- Phòng DN
|
- Báo cáo các điều kiện bảo đảm cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 143/2016/NĐ-CP và kèm theo các giấy tờ chứng minh; |
||
- Văn bản của người có thẩm quyền về việc chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo khác đối trường hợp 5 |
||
- Văn bản của người có thẩm quyền về việc thành lập phân hiệu mới đối với trường hợp 6 |
||
- Bản sao quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc công nhận người đứng đầu trường trung cấp, trung tâm GDNN và doanh nghiệp. |
||
- Bản sao quyết định đổi tên cơ sở GDNN, cơ sở hoạt động GDNN |
||
- Văn bản đề nghị thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh đối với các ngành, nghề đã được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, trong đó làm rõ phương án bảo đảm quyền lợi của giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; phương án giải quyết tài sản của cơ sở giáo dục nghề nghiệp, thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định và lộ trình thực hiện. |
|
|
- Các giấy tờ khác có liên quan |
|
|