1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức tiến hành trong việc công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
2. Phạm vi áp dụng:
- Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
- Sở LĐTBXH, phòng Dạy nghề
3. Tài liệu viện dẫn:
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 57/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
4. Thuật ngữ, kí hiệu
- UBND: Ủy ban nhân dân
- LĐTBXH: Lao động – Thương binh và Xã hội
- TT GDNN: trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- DN: dạy nghề
5. Nội dung quy trình
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||
|
Giám đốc TTGDNN phải có đủ các tiêu chuẩn sau đây: a) Có phẩm chất, đạo đức tốt; b) Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên; c) Đã qua đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý giáo dục nghề nghiệp; d) Có đủ sức khỏe. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận |
x |
|
||
|
- Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm. |
x |
|
||
|
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận giám đốc trung tâm có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú |
x |
|
||
|
- Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận kèm theo. |
|
x |
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 hồ sơ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|
|
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH (tiếp nhận hồ sơ); UBND tỉnh (trả kết quả) |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|
|
|
|
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình giải quyết công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
TTGDNN tư thục nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5.2 tại bộ phận Một cửa sở LĐTBXH |
TTGDNN tư thục |
|
|
|
B2 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp; Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại. Sau đó chuyển hồ sơ đầy đủ cho phòng DN. |
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH |
1 ngày |
|
|
B3 |
Phòng DN thẩm định hồ sơ, dự thảo công văn trình UBND tỉnh về việc quyết định công nhận giám đốc (nếu hồ sơ hợp lệ) trình Giám đốc Sở hoặc dự thảo công văn trả lời TTGDNN tư thục (nếu hồ sơ không hợp lệ) trình Phó giám đốc phụ trách |
Phòng DN |
9 ngày |
|
|
B4 |
Giám đốc sở ký công văn trình UBND tỉnh hoặc Phó giám đốc sở ký công văn trả lời trung tâm, sau đó chuyển lại cho phòng DN |
Giám đốc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|
B5 |
Phòng DN lưu trữ 01 bộ hồ sơ, poto và chuyển 01 bộ hồ sơ kèm theo công văn trình UBND tỉnh hoặc chuyển công văn trả lời trung tâm |
Phòng DN |
1 ngày |
|
|
B6 |
UBND tỉnh trả kết quả cho TTGDNN tư thục |
UBND tỉnh |
6 ngày |
|
6. Biểu mẫu:
- BM-GDNN.05.01. Mẫu công văn đề nghị công nhận giám đốc Trung tâm GDNN tư thục
- BM-GDNN.05.02. Mẫu biên bản họp đề nghị công nhận giám đốc Trung tâm GDNN tư thục;
- BM-GDNN.05.03. Mẫu sơ yếu lý lịch.
7. Hồ sơ
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
- Quyết định công nhận giám đốc TTGDNN tư thục |
Lâu dài |
- Phòng DN - UBND tỉnh |
- Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận |
||
- Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm. |
||
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận giám đốc trung tâm. |
||
- Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận kèm theo. |
||
- Các giấy tờ khác có liên quan |