1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức tiến hành trong việc công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
2. Phạm vi áp dụng:
- Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục;
- Sở LĐTBXH, phòng Dạy nghề
3. Tài liệu viện dẫn:
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 57/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
4. Thuật ngữ, kí hiệu
- UBND: Ủy ban nhân dân
- LĐTBXH: Lao động – Thương binh và Xã hội
- TT GDNN: trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- DN: dạy nghề
5. Nội dung quy trình
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||
|
- Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư không lợi tức hoặc nhận lợi tức không vượt quá lãi suất trái phiếu Chính phủ quy định trong cùng thời kỳ; - Chênh lệch giữa thu và chi từ hoạt động đào tạo hàng năm của trung tâm là tài sản sở hữu chung hợp nhất không phân chia, dùng để đầu tư phát triển cơ sở vật chất; phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý; cấp học bổng cho người học và sử dụng cho các mục tiêu phục vụ lợi ích cộng đồng khác; - Có cam kết hoạt động không vì lợi nhuận bằng văn bản với UBND cấp tỉnh nơi TTGDNN đặt trụ sở chính.Camkết được công bố công khai theo 2 nội dung trên. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Tờ trình đề nghị chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của trung tâm; cam kết việc sử dụng phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của trung tâm theo quy định tại Điểm c Khoản 5 Điều 17 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
x |
|
||
|
- Biên bản họp các thành viên góp vốn thành lập trung tâm về việc thông qua việc TTGDNN tư thục chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của các thành viên góp vốn, trừ khi quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm có quy định tỷ lệ này cao hơn; |
x |
|
||
|
- Văn bản cam kết của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư gồm: + Văn bản cam kết của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư không lợi tức hoặc nhận lợi tức không vượt quá lãi suất trái phiếu Chính phủ quy định trong cùng thời kỳ; + Văn bản cam kết chênh lệch giữa thu và chi từ hoạt động đào tạo hàng năm của trung tâm là tài sản sở hữu chung hợp nhất không phân chia, dùng để đầu tư phát triển cơ sở vật chất; phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý; cấp học bổng cho người học và sử dụng cho các mục tiêu phục vụ lợi ích cộng đồng khác; +Camkết hoạt động không vì lợi nhuận bằng văn bản với UBND cấp tỉnh nơi TTGDNN đặt trụ sở chính. |
x |
|
||
|
- Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt động; quy chế tài chính nội bộ của trung tâm và các minh chứng liên quan đến vốn điều lệ của trung tâm. |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 hồ sơ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|
|
|
26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH (tiếp nhận hồ sơ); UBND tỉnh (trả kết quả) |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|
|
|
|
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình giải quyết công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
TTGDNN tư thục nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5.2 tại bộ phận Một cửa sở LĐTBXH |
TTGDNN tư thục |
|
|
|
B2 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp; Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại. Sau đó chuyển hồ sơ đầy đủ cho phòng DN. |
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH |
0,5 ngày |
|
|
B3 |
Phòng DN thẩm định hồ sơ, dự thảo công văn trình UBND tỉnh về việc quyết định công nhận TTGDNN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu hồ sơ hợp lệ) trình Giám đốc Sở hoặc dự thảo công văn trả lời trung tâm (nếu hồ sơ không hợp lệ) trình Phó giám đốc phụ trách |
Phòng DN |
14,5 ngày |
|
|
B4 |
Giám đốc sở ký công văn trình UBND tỉnh hoặc Phó giám đốc sở ký công văn trả lời trung tâm, sau đó chuyển lại cho phòng DN |
Giám đốc Phó Giám đốc |
2 ngày |
|
|
B5 |
Phòng DN lưu trữ 01 bộ hồ sơ, poto và chuyển 01 bộ hồ sơ kèm theo công văn trình UBND tỉnh hoặc chuyển công văn trả lời trung tâm |
Phòng DN |
1 ngày |
|
|
B6 |
UBND tỉnh trả kết quả cho trung tâm |
UBND tỉnh |
8 ngày |
|
6. Biểu mẫu: Không
7. Hồ sơ
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
- Quyết định công nhận trung tâm GDNN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận của UBND tỉnh |
Lâu dài |
- Phòng DN - UBND tỉnh |
- Tờ trình đề nghị chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của trung tâm; cam kết việc sử dụng phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của trung tâm theo quy định tại Điểm c Khoản 5 Điều 17 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
||
- Biên bản họp các thành viên góp vốn thành lập trung tâm về việc thông qua việc TTGDNN tư thục chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của các thành viên góp vốn, trừ khi quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm có quy định tỷ lệ này cao hơn; |
||
- Văn bản cam kết của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư gồm: + Văn bản cam kết của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư không lợi tức hoặc nhận lợi tức không vượt quá lãi suất trái phiếu Chính phủ quy định trong cùng thời kỳ; + Văn bản cam kết chênh lệch giữa thu và chi từ hoạt động đào tạo hàng năm của trung tâm là tài sản sở hữu chung hợp nhất không phân chia, dùng để đầu tư phát triển cơ sở vật chất; phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý; cấp học bổng cho người học và sử dụng cho các mục tiêu phục vụ lợi ích cộng đồng khác; +Camkết hoạt động không vì lợi nhuận bằng văn bản với UBND cấp tỉnh nơi TTGDNN đặt trụ sở chính. |
||
- Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt động; quy chế tài chính nội bộ của trung tâm và các minh chứng liên quan đến vốn điều lệ của trung tâm. |
||
- Các giấy tờ khác có liên quan |