1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức tiến hành trong việc công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
2. Phạm vi áp dụng:
- Trường trung cấp tư thục.
- Sở LĐTBXH, phòng Dạy nghề
3. Tài liệu viện dẫn:
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp.
4. Thuật ngữ, kí hiệu
- UBND: Ủy ban nhân dân
- LĐTBXH: Lao động – Thương binh và Xã hội
- TC: trung cấp
- DN: dạy nghề
5. Nội dung quy trình
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||
|
Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục được công nhận khi đáp ứng đủ các tiêu chuẩn sau đây: a) Có phẩm chất, đạo đức tốt, đã có ít nhất là 05 năm làm công tác giảng dạy hoặc tham gia quản lý giáo dục nghề nghiệp. b) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên. c) Đã qua đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý giáo dục nghề nghiệp. d) Có đủ sức khỏe. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Văn bản của hội đồng quản trị hoặc cá nhân sở hữu trường đề nghị Chủ tịch UBND cấp tỉnh công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
x |
|
||
|
- Biên bản họp của hội đồng quản trị đề nghị công nhận hiệu trưởng trường. |
x |
|
||
|
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận hiệu trưởng có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi người được đề nghị công nhận cư trú. |
x |
|
||
|
- Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận. |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 hồ sơ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH (tiếp nhận hồ sơ); UBND tỉnh (trả kết quả) |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|
|
|
|
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình giải quyết công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Trường TC tư thục nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5.2 tại bộ phận Một cửa sở LĐTBXH |
Trường TC |
|
|
|
B2 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy hẹn cho người nộp; Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại. Sau đó chuyển hồ sơ đầy đủ cho phòng DN. |
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH |
1 ngày |
|
|
B3 |
Phòng DN thẩm định hồ sơ, dự thảo công văn trình UBND tỉnh về việc quyết định công nhận hiệu trưởng (nếu hồ sơ hợp lệ) trình Giám đốc Sở hoặc dự thảo công văn trả lời trường (nếu hồ sơ không hợp lệ) trình Phó giám đốc phụ trách |
Phòng DN |
10 ngày |
|
|
B4 |
Giám đốc sở ký công văn trình UBND tỉnh hoặc Phó giám đốc sở ký công văn trả lời trường, sau đó chuyển lại cho phòng DN |
Giám đốc Phó Giám đốc |
2 ngày |
|
|
B5 |
Phòng DN lưu trữ 01 bộ hồ sơ, poto và chuyển 01 bộ hồ sơ kèm theo công văn trình UBND tỉnh hoặc chuyển công văn trả lời trường |
Phòng DN |
1 ngày |
|
|
B6 |
UBND tỉnh trả kết quả cho trường |
UBND tỉnh |
6 ngày |
|
6. Biểu mẫu:
-BM-GDNN.18.01. Mẫu văn bản đề nghị công nhận hiệu trưởng.
- BM-GDNN.18.02. Mẫu biên bản họp của hội đồng quản trị.
- BM-GDNN.18.03. Mẫu sơ yếu lý lịch.
7. Hồ sơ
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
- Quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Lâu dài |
- Phòng DN - UBND tỉnh |
- Văn bản của hội đồng quản trị hoặc cá nhân sở hữu trường đề nghị Chủ tịch UBND cấp tỉnh công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
||
- Biên bản họp của hội đồng quản trị đề nghị công nhận hiệu trưởng trường. |
||
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận hiệu trưởng. |
||
- Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận. |
||
- Các giấy tờ khác có liên quan |