1. Mục đích
Quy định trình tự, cách thức tiến hành quy trình thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
2. Phạm vi áp dụng:
- Thân nhân người có công.
- UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH cấp huyện;
- Sở LĐTBXH, trong đó nêu rõ phòng Người có công tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ra quyết định.
3. Tài liệu viện dẫn
- Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005;
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/09/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
4. Thuật ngữ, kí hiệu
- UBND: Ủy ban nhân dân
- LĐTBXH: Lao động - Thương binh và Xã hội
- NCC: Người có công
5. Nội dung quy trình
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||
|
Không |
|||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
- Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo (theo mẫu); - Giấy xác nhận của cơ sở giáo dục phổ thông hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học (theo mẫu). |
x
x |
|
|
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 hồ sơ |
|||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH |
|||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|
|
|
|
Không |
|||
5.7 |
Quy trình giải quyết công việc |
|
|
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
|
B2 |
Trưởng phòng phân công hồ sơ |
Phòng Người có công |
01 ngày |
|
Chuyên viên phòng thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
|
||
Trưởng phòng thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
||
B3 |
Lãnh đạo sở ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B4 |
Trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Đến ngày hẹn |
|
6. Biểu mẫu:
-BM-NCC 28.01:Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo (theo mẫu số 01-ƯĐGD - Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/09/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội).
- BM-NCC 28.02: Giấy xác nhận của cơ sở giáo dục phổ thông hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học (theo mẫu số 02-ƯĐGD - Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/09/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
7. Hồ sơ
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
- Quyết định trợ cấp của Sở; - Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo (theo mẫu); - Giấy xác nhận của cơ sở giáo dục phổ thông hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học (theo mẫu); |
Lâu dài |
Phòng NCC |