1. Mục đích
Quy định trình tự, cách thức tiến hành trong việc đăng ký Nội quy lao động.
2. Phạm vi áp dụng
- Người lao động sử dụng từ 10 lao động trở lên.
- Sở LĐTBXH, trong đó nêu rõ phòng Lao động –Tiền lương&BHXH tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ra quyết định.
3. Tài liệu viện dẫn
- Bộ Luật lao động năm 2012
- Nghị định số 05/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật lao động.
4. Nội dung quy trình
4.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||
|
Không |
|||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
- Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động; - Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất; - Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở; - Nội quy lao động - Giấy phép đăng ký kinh doanh |
x x
x
x |
x |
|
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
03 hồ sơ |
|||
4.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|
|
7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
Bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH |
|||
4.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|
|
|
|
Không |
|||
4.7 |
Quy trình giải quyết công việc |
|
|
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
1 ngày |
|
B2 |
Phòng LĐTL- BHXH |
Trưởng phòng phân công thụ lý |
1 ngày |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
|
||
Trưởng phòng thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
1 ngày |
|
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản |
1 ngày |
|
B4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Đến ngày hẹn |
|
5.Biểu mẫu: Không
6. Hồ sơ
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
- Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động; - Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất; - Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở; - Nội quy lao động - Giấy phép đăng ký kinh doanh
|
Lâu dài |
Phòng LĐTL&BHXH |