1. Mục đích
Quy định trình tự, cách thức, thời gian giải quyết việc cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH.
2. Phạm vi áp dụng
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công.
3. Tài liệu viện dẫn
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;
4. Thuật ngữ, ký hiệu
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC : Thủ tục hành chính
- GCN : Giấy chứng nhận
- ISO : Hệ thống quản lý chất lượng – TCVN ISO 9001:2008
- LĐTBXH : Lao động - Thương binh và Xã hội
- BTXH : Bảo trợ xã hội
5. Nội dung quy trình
5.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||
|
Không |
|||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở. - Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp luật. |
x
|
x |
|
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||
|
01 hồ sơ |
|||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||
|
Bộ phận "Một cửa" Sở LĐTBXH |
|||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|||
|
Không |
|||
5.7 |
Quy trình giải quyết công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả |
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại “Bộ phận một cửa” Sở LĐTBXH. |
Tổ chức, cá nhân |
|
|
B2 |
Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý, nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì viết phiếu tiếp nhận. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện. Sau đó chuyển cho Phòng BTXH. |
Bộ phận "Một cửa" Sở LĐTBXH |
1 ngày |
|
B3 |
Phòng BTXH thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động (Nếu hợp lệ) hoặc soạn thảo văn bản trả lời (nếu không hợp lệ) trình Phó giám đốc Sở. |
Phòng BTXH |
6 ngày |
|
B4 |
Phó giám đốc Sở ký Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời sau đó chuyển lại cho Phòng BTXH |
Phó giám đốc Sở |
1 ngày |
|
B5 |
Phòng BTXH lưu trữ hồ sơ, chuyển Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lời cho Bộ phận "Một cửa" vào số, đóng dấu. |
Phòng BTXH |
1 ngày |
|
B6 |
Bộ phận "Một cửa" trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Bộ phận "Một cửa" Sở LĐTBXH |
1 ngày |
|
6. Biểu mẫu:
BM-BTXH 04: Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động (Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP).
7. Hồ sơ
TT |
Tên hồ sơ |
Nơi lưu |
Thời gian lưu |
1. |
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
Phòng BTXH |
Lâu dài |
2. |
Hồ sơ đề nghị (Gồm đầy đủ các giấy tờ theo quy định) |
Phòng BTXH |
Lâu dài |